Số 9, đường Trần Bình, phường Từ Liêm, TP Hà Nội
| STT | TÊN BIỆT DƯỢC | HÀM LƯỢNG | TÊN HOẠT CHẤT | LÝ DO | GHI CHÚ |
| 1 | Adalat LA 20 | 20mg | Nifedipin | Viên phóng thích kéo dài | |
| 2 | Adalat LA Tab 30mg | 30mg | Nifedipin | Viên phóng thích kéo dài | |
| 3 | Betaloc Zok | 50mg | Metoprolol succinat | Viên nén phóng thích kéo dài | |
| 4 | Betaloc Zok Tab 25mg | 25mg | Metoprolol succinat | Viên nén phóng thích kéo dài | |
| 5 | Cipmyan 500 | 500mg | Ciprofloxacin | Viên nén bao phim, hoạt chất có vị đắng | |
| 6 | Ciprobay | 500mg | Ciprofloxacin | Viên nén bao phim, hoạt chất có vị đắng | |
| 7 | Depakine | 200mg | Natri valproat | Viên nén kháng acid dại dày giúp không gây khó chịu cho dại dày | |
| 8 | Diamicron MR | 60mg | Gliclazid | Viên nén tác dụng kéo dài | |
| 9 | Dogastrol | 40mg | Pantoprazol | Viên nén kháng dịch dạ dày. Hoạt chất bị phá huỷ bởi acid dạ dày | |
| 10 | Glucophase XR | 750mg | Metformin | Viên phóng thích kéo dài | |
| 11 | Golddicron | 30mg | Gliclazid | Viên nén phóng thích chậm | |
| 12 | Imdur Tab 30mg | 30mg | Isosorbid | Viên nén phóng thích kéo dài | |
| 13 | Janumet XR 100/1000 mg | 100mg, 1000mg | Sitagliptin + Metformin | Viên nén bao phim giải phóng chậm | |
| 14 | Janumet XR 50/1000 mg | 50mg, 1000mg | Sitagliptin + Metformin | Viên nén bao phim giải phóng chậm | |
| 15 | Klacid MR | 500mg | Clarithromycin | Viên nén giải phóng chậm | |
| 16 | Nitromin | 2,6mg | Glyceryl trinitrat | Viên nén giải phóng chậm | |
| 17 | Nitrostad Retard 2,5 | 2,5mg | Nitroglycerin | Viên nang cứng chứa vi hạt phóng thích chậm | |
| 18 | Ondasetron 8mg | 8mg | Ondasetron | Viên nén phân tán trong miệng, uống | Ngậm viên thuốc tan đều trên đầu lưỡi rồi nuốt |
| 19 | Pantoloc | 40mg | Pantoprazol | Viên nang bao phim tan trong ruột. Hoạt chất bị phá huỷ bởi acid dạ dày | |
| 20 | Rabeprazole | 20mg | Rabeprazole natri | Viên nén kháng dịch dạ dày. Hoạt chất bị phá huỷ bởi acid dạ dày | |
| 21 | Theostat 100mg | 100mg | Theophylin | Viên nén giải phóng chậm | |
| 22 | Vastarel MR Tab 35mg | 35mg | Trimetazidin | Viên nén bao phim giải phóng có biến đổi | |
| 23 | Voltaren 25 | 25mg | Diclofenac | Viên nén không tan trong dạ dày giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày | |
| 24 | Xatral XL 10mg | 10mg | Alfuzosin | Viên nén phóng thích chậm |
_Dược sĩ Lữ Thị Mai Phương - Khoa Dược_